Cách Coi Ngày Tốt Xấu
Xem ngày,
kén giờ của Phan Kế Bính
Phan Kế Bính là một
nhà trí thức tiến bộ, học vấn uyên thâm, đỗ cử nhân Hán học. Lại am tường văn
minh Đông Tây, đã có nhiều cống hiến trong công cuộc khảo cứu văn học và lịch
sử. Ông khuyên ta không nên mê tín quá vào việc xem ngày kén giờ, nhưng tại sao
không bài bác thẳng thừng mà còn hướng dẫn người đọc: cưới xin, làm nhà, khai
trương, xuất hành, an táng nên tìm ngày gì, kỵ ngày gì và bày cách chọn giờ
hoàng đạo.
Ông có nói đến nhiều
cát tinh (sao tốt), hung tinh (sao xấu), các ngày trực tốt trực xấu. Ông không
đi sâu giải thích từng cát tinh hung tinh vì trong thời kỳ đầu thế kỷ đã có bản
niên giám ban hành nhiều năm và nhiều người biết tiếng Hán xem được.
Có những cách tính
ngày tốt xấu cơ bản như sau:
Tính theo tháng âm
lịch và ngày can chi:
- Các sao tốt:
Thiên đức, nguyệt đức (lục hợp), thiên giải, thiên hỷ, thiên quý (yếu yên),tam
hợp (ngũ phú). Theo quan niệm xưa, những ngày có các sao này chiếu thì làm việc
gì cũng tốt.
Ngoài ra còn có các
sao: Sinh khí (thuận việc làm nhà, sửa nhà, động thổ), thiên thành (cưới gả
giao dịch tốt), thiên quan (xuất hành giao dịch tốt), lộc mã (xuất hành di
chuyển tốt), phúc sinh (được phúc tốt), giải thần (giải trừ các sao xấu), thiên
ân (được hưởng phúc ân, làm nhà, khai trương)...
Theo thứ tự lần lượt
từ tháng giêng, hai, ba, tư, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, mười một, chạp thì
các sao tốt sẽ chiếu vào các ngày như sau:
Tháng
Sao
|
Giêng
|
Hai
|
Ba
|
Tư
|
Năm
|
Sáu
|
Bảy
|
Tám
|
Chín
|
Mười
|
Một
|
Chạp
|
Thiên đức:
|
Tỵ
|
mùi
|
dậu
|
hợi
|
sửu
|
mão
|
ty
|
mùi
|
dậu
|
hợi
|
sửu
|
mão.
|
Nguyệt đức:
|
Hợi
|
tuất
|
dậu
|
thân
|
mùi
|
ngọ
|
tỵ
|
thìn
|
mão
|
dần
|
sửu
|
tý.
|
Thiên giải:
|
Ngọ
|
thân
|
tuất
|
tý
|
dần
|
thìn
|
ngọ
|
thân
|
tuất
|
tý
|
dần
|
thìn.
|
Thiên hỷ:
|
Tuất
|
hợi
|
tý
|
sửu
|
dần
|
mão
|
thìn
|
tỵ
|
ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu.
|
Thiên quí:
|
Dần
|
thân
|
mão
|
dậu
|
thìn
|
tuất
|
ty
|
hợi
|
ngọ
|
tý
|
mùi
|
sửu.
|
Tam hợp:
|
Ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu
|
tuất
|
hợi
|
tý
|
sửu
|
dần
|
mão
|
thìn
|
tỵ
|
Sinh khí:
|
Tý
|
sửu
|
dần
|
mão
|
thìn
|
ty
|
ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu
|
tuất
|
hợi.
|
Thiên thành:
|
Mùi
|
dậu
|
hợi
|
sửu
|
mão
|
ty
|
mùi
|
dậu
|
mùi
|
sửu
|
mão
|
tỵ.
|
Thiên quan:
|
Tuất
|
tý
|
dần
|
thìn
|
ngọ
|
thân
|
tuất
|
tý
|
dần
|
thìn
|
ngọ
|
thân.
|
Lộc mã:
|
Ngọ
|
thân
|
tuất
|
tý
|
dần
|
thìn
|
ngọ
|
thân
|
tuất
|
tý
|
dần
|
thìn.
|
Phúc sinh:
|
Dậu
|
mão
|
tuất
|
thìn
|
hợi
|
ty
|
tý
|
ngọ
|
sửu
|
mùi
|
dần
|
thân.
|
Giải thần:
|
Thân
|
thân
|
tuất
|
tuất
|
tý
|
tý
|
dần
|
dần
|
thìn
|
thìn
|
ngọ
|
ngọ.
|
Thiên ân:
|
Tuất
|
sửu
|
dần
|
tỵ
|
dậu
|
mão
|
tý
|
ngọ
|
thân
|
thìn
|
thân
|
mùi.
|
Có nghĩa là: Sao thiên
đức chiếu vào những ngày ty của tháng giêng, ngày mùi của tháng hai, ngày dậu
của tháng ba... Các sao khác cũng xem như vậy.
Các sao xấu: (mỗi
tháng tính theo ngày âm có ba ngày nguyệt kỵ là mồng 5, 14, 23 và 6 ngày tam
nương là ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27).
Các sao xấu khác tính
theo tháng âm lịch và ngày can chi như: Thiên cương, thụ tử, đại hao, tử khí,
quan phù (xấu trong mọi việc lớn), tiểu hao (kỵ xuất nhập, tiền tài), sát chủ,
thiên hoạ, địa hoả, hoả tai, nguyệt phá (kiêng làm nhà), băng tiêu ngoạ giải
(kiêng làm nhà và mọi việc lớn), thổ cấm (kiêng động thổ), vãng vong (kiêng
xuất hành giá thú), cô thần, quả tú (kiêng giá thú), trùng tang trùng phục (kỵ
hôn nhân, mai táng, cải táng).
Theo thứ tự từ tháng
giêng, hai, ba, tư, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười, một, chạp thì các sao xấu
chiếu như sau:
Tháng
Sao
|
Giêng
|
Hai
|
Ba
|
Tư
|
Năm
|
Sáu
|
Bảy
|
Tám
|
Chín
|
Mười
|
Một
|
Chạp
|
Thiên cương:
|
Ty
|
tý
|
mùi
|
dần
|
dậu
|
thìn
|
hợi
|
ngọ
|
sửu
|
thân
|
mão
|
tuất.
|
Thụ tử:
|
Tuất
|
thìn
|
hợi
|
ty
|
tý
|
ngọ
|
sửu
|
mùi
|
dần
|
thân
|
mão
|
dậu.
|
Đại hao, tử khí, quan phù:
|
Ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu
|
tuất
|
hợi
|
tý
|
sửu
|
dần
|
mão
|
thìn
|
ty..
|
Tiểu hao:
|
Ty
|
ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu
|
tuất
|
hợi
|
tý
|
sửu
|
dần
|
mão
|
thìn.
|
Sát chủ:
|
Tý
|
ty
|
mùi
|
mão
|
thân
|
tuất
|
sửu
|
hợi
|
ngọ
|
dậu
|
dần
|
thìn.
|
Thiên hoả:
|
Tý
|
mão
|
ngọ
|
dậu
|
tý
|
mão
|
ngọ
|
dậu
|
tý
|
mão
|
ngọ
|
dậu.
|
Địa hoả:
|
Tuất
|
dậu
|
thân
|
mùi
|
ngọ
|
tỵ
|
thìn
|
mão
|
dần
|
sửu
|
tý
|
hợi.
|
Hoả tai:
|
Sửu
|
mùi
|
dần
|
thân
|
mão
|
dậu
|
thìn
|
tuất
|
ty.
|
hợi
|
tý
|
ngọ.
|
Nguyệt phá:
|
Thân
|
tuất
|
tuất
|
hợi
|
sửu
|
sửu
|
dần
|
thìn
|
thìn
|
ty
|
mùi
|
mùi.
|
Băng tiêu ngoạ giải:
|
Tỵ
|
tý
|
sửu
|
thân
|
mão
|
tuất
|
hợi
|
ngọ
|
mùi
|
dần
|
dậu
|
thìn.
|
Thổ cấm:
|
Hợi
|
hợi
|
hợi
|
dần
|
dần
|
dần
|
tỵ
|
tỵ
|
ty
|
thân
|
thân
|
thân.
|
Thổ kỵ
vãng vong:
|
Dần
|
ty
|
thân
|
hợi
|
mão
|
ngọ
|
dậu
|
tý
|
thìn
|
mùi
|
tuất
|
sửu.
|
Cô thần:
|
Tuất
|
hợi
|
tý
|
sửu
|
dần
|
mão
|
thìn
|
tỵ
|
ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu.
|
Quả tú:
|
Thìn
|
ty
|
ngọ
|
mùi
|
thân
|
dậu
|
tuất
|
hợi
|
tý
|
sửu
|
dần
|
mão.
|
Trùng tang:
|
Giáp
|
ất
|
mậu
|
bính
|
đinh
|
kỷ
|
canh
|
tân
|
kỷ
|
nhâm
|
quý
|
mậu.
|
Trùng phục:
|
Canh
|
tân
|
kỷ
|
nhâm
|
quí
|
mậu
|
giáp
|
ất
|
kỷ
|
bính
|
đinh
|
mậu.
|
Mỗi năm có 13 ngày
dương công (xấu).
Tính theo ngày tiết: 4
ngày ly và 4 ngày tuyệt (xấu)
Mỗi năm có 4 ngày tứ
ly (trước tiết xuân phân, thu phân, đông chí, hạ chí một ngày), 4 ngày tứ tuyệt
(trước tiết lập xuân, lập hạ, lập thu, lập đông một ngày).
Tính theo ngày trực:
- Trong 12 ngày trực
có 6 ngày tốt (trực kiến ( trực mãn (3), trực bình (4), trực định (5), trực
thành (9), trực khai (1, 3 ngày thường (trực chấp (6), trực trừ (2), trực thu
(10), 3 ngày xấu (trực phá (7), trực nguy (8), trực bế (12).
Tính theo nhị thập bát
tú:
- Trong 28 ngày có 14
ngày tốt, 14 ngày xấu nhưng nhị thập bát tú tương ứng với ngày tuần lễ. Nói
chung ngày thứ tư, thứ năm hàng tuần thường là ngày tốt.