| I. ĐỀ TÀI PHỔ THÔNG | |||
A- Sách viết 
 | 
Viết tại 
 | Năm | |
Tập 1 
 | |||
| 1 | Đạo Phật Với Tuổi Trẻ | Ấn Quang | 1959 | 
| 2 | Đạo Phật Với Dân Tộc Việt Nam | Phương Bối | 1960 | 
| 3 | Trách Nhiệm Của Người Phật Tử Tại Gia | Phương Bối | 1960 | 
| 4 | Vài Vấn Đề Phật Pháp | Huệ nghiêm | 1964 | 
| 5 | Phật Giáo Trong Mạch Sống Dân Tộc | Huệ Nghiêm | 1966 | 
| 6 | Thâm Ý Qua Hình Tượng Phật Và Bồ Tát | Pháp Lạc | 1967 | 
| 7 | Vài Nét Chính Về Luân Lý Phật Giáo | Pháp Lạc | 1967 | 
| 8 | Bước Đầu Học Phật | Thường Chiếu | 1991 | 
| 9 | Cành Lá Vô Ưu | Thường Chiếu | 1994 | 
| 10 | Những Cảm Hứng Tùy Cảnh (Thơ) | Chơn Không, Thường Chiếu, Trúc Lâm | 2001 | 
B- Bài giảng được ghi thành sách 
 | 
Ghi tại 
 | Năm | |
Tập 2 
 | |||
| 1 | Nhặt Lá Bồ Đề tập 1, tập 2 , tập 3 | Chơn Không | 1985 | 
| 2 | Tu Là Chuyển Nghiệp | Thường Chiếu | 1993 | 
| 3 | Đâu Là Chân Hạnh Phúc | Thường Chiếu | 1993 | 
| 4 | Phật Pháp Xây Dựng Thế Gian | Thường Chiếu | 2001 | 
Tập 3 
 | |||
| 1 | Xuân Trong Cửa Thiền tập 1, 2, 3 | Chơn Không | 1991 | 
| 2 | Xuân Trong Cửa Thiền tập 4 | Thường Chiếu | 1995 | 
Tập 4 
 | |||
| 1 | Những Cánh Hoa Đàm tập 1 | Thường Chiếu | 1998 | 
| 2 | Những Cánh Hoa Đàm tập 2, 3 | Sẽ in | |
Tập 5 
 | |||
| 1 | Chinh Phục Sanh Tử | Sẽ in | |
| 2 | Bỏ Tất Cả Là Được Tất Cả | Sẽ in | |
| 3 | Tâm Hạnh Từ Bi Hỷ Xả | Sẽ in | |
Tập 6 
 | |||
| 1 | Hoa Vô Ưu tập 1, tập 2, tập 3 | Thường Chiếu | 2000 | 
| 2 | Nguồn An Lạc | Thường Chiếu | 2000 | 
Tập 7 
 | |||
| 1 | Hoa Vô Ưu tập 4, tập 5, tập 6, tập 7 | Sẽ in | |
| 2 | Hoa Vô Ưu tập 8, tập 9, tập 10. | Sẽ in | |
| II. KINH | |||
A- Kinh dịch 
 | 
Dịch tại 
 | Năm | |
Tập 9 
 | |||
| 1 | Bát Nhã Tâm Kinh | Chơn Không | 1974 | 
| 2 | Kim Cang | Thường Chiếu | 1992 | 
| 3 | Bát Đại Nhơn Giác | Thường Chiếu | 1993 | 
| 4 | Thập Thiện | Thường Chiếu | 1993 | 
| 5 | Lăng Già Tâm Ấn | Chơn Không | 1975 | 
| 6 | Thắng Man | Thường Chiếu | 1988 | 
| 7 | Đại Thừa Cây Lúa | Thường Chiếu | 1988 | 
B- Giảng giải 
 | 
Ghi tại 
 | Năm | |
Tập 10 
 | |||
| 1 | Bát Nhã giảng giải | Chơn Không | 1974 | 
| 2 | Kim Cang giảng giải | Thường Chiếu | 1992 | 
| 3 | Bát Đại Nhơn Giác giảng giải | Thường Chiếu | 1993 | 
| 4 | Thập Thiện giảng giải | Thường Chiếu | 1993 | 
| 5 | Viên Giác giảng giải | Thường Chiếu | 2001 | 
| 6 | Duy Ma Cật Giảng giải | ||
Tập 11 
 | |||
| Pháp Hoa giảng giải | Thường Chiếu | 1992 | |
Tập 12 
 | |||
| Thủ Lăng Nghiêm giảng giải | Thường Chiếu | ||
| III. LUẬN | |||
| A- Dịch | Dịch tại | Năm | |
Tập 13 
 | |||
| 1 | Tham Thiền Yếu Chỉ | 1962 | |
| 2 | Thiền Quan Sách Tấn | 1963 | |
| 3 | Thiền Môn Khẩu Quyết | 1964 | |
| 4 | Nguồn Thiền | Pháp Lạc | 1969 | 
| 5 | Luận Tối Thượng Thừa | Pháp Lạc | 1969 | 
| 6 | Thiền Căn Bản | Chơn Không | 1972 | 
| 7 | Thiền Đốn Ngộ | Chơn Không | 1987 | 
| 8 | Thiền Tông Vĩnh Gia Tập | ||
| 9 | Đốn Ngộ Nhập Đạo Yếu Môn | ||
| 10 | Truyền Gia Bảo Thiền Tông Trực Chỉ | ||
| 11 | Toạ Thiền Dụng Tâm Ký | ||
| 12 | Thập Nhị Môn Luận | Thường Chiếu | 1987 | 
Tập 14 
 | |||
| Bích Nham Lục | 
Chơn Không 
 | 1980 | |
| B- Giảng Giải | Ghi tại | Năm | |
Tập 15 
 | |||
| Thiền Căn Bản giảng giải | Sẽ in | ||
Tập 16 
 | |||
| Thiền Đốn Ngộ giảng giải | Sẽ in | ||
Tập 17 
 | |||
| 1 | Nguồn Thiền giảng giải | Thường Chiếu | 1984 | 
| 2 | Pháp Bảo Đàn giảng giải | Thường Chiếu | 1992 | 
| 3 | Qui Sơn Cảnh Sách | Thường Chiếu | 1993 | 
| 4 | Tranh Chăn Trâu | Thường Chiếu | 1995 | 
| 5 | |||
| 6 | |||
| 7 | |||
| 8 | |||
Tập 18 
 | |||
| Luận Trung Quán giảng giải | Sẽ in | ||
Tập 19 
 | |||
| Thiền Sư Thần Hội giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 2002 | |
| IV. SỬ | |||
| Dịch | Dịch tại | Năm | |
Tập 20 
 | |||
| 1 | 33 vị Tổ Ấn Hoa | Chơn Không | 1971 | 
| 2 | Thiền Sư Ni | Thường Chiếu | 1989 | 
| 3 | Thiền Sư Trung Hoa tập 1 | Chơn Không | 1972 | 
Tập 21 
 | |||
| 1 | Thiền Sư Trung Hoa tập 2 | Chơn Không | 1972 | 
| 2 | Thiền Sư Trung Hoa tập 3 | Chơn Không | 1981 | 
| V. THIỀN HỌC PHẬT GIÁO VIỆT NAM | |||
Tập 22 
 | |||
| 1 | Thiền Tông Việt Nam cuối thế kỷ XX | Thường Chiếu | 1992 | 
| 2 | Trên Con Đường Thiền Tông | Thường Chiếu | |
| 3 | Ba Vấn Đề Trọng Đại Trong Đời Tu Của Tôi | Thường Chiếu | 1997 | 
| 4 | Trọn Một Đời Tôi | Thường Chiếu | 2000 | 
Tập 23 
 | |||
| Thiền Sư Việt Nam | 
Soạn  tại Chơn Không và ở Thường Chiếu 
 | 1972 - 1990 | |
Tập 24 
 | |||
| 1 | Tham Đồ Hiển Quyết và Thi Tụng - Thiền Sư Đời Lý giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 1999 | 
| 2 | Luận Giải Thi Tụng 10 Bức Tranh Chăn Trâu | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 1997 | 
Tập 25 
 | |||
| Khóa Hư Lục giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 1999 | |
Tập 26 
 | |||
| Tuệ Trung Thượng Sĩ Ngữ Lục giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 1996 | |
Tập 27 
 | |||
| 1 | Tam Tổ Trúc Lâm giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 1996 | 
| 2 | Thánh Đăng lục giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 1999 | 
Tập 28 
 | |||
| 1 | Thiền Tông Bản Hạnh giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 1998 | 
| 2 | Kiến Tánh Thành Phật giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 2000 | 
Tập 29 
 | |||
| 1 | Hương Hải Thiền Sư giảng giải | Giảng tại Trúc Lâm, ghi ở Thường Chiếu | 1999 | 
| 2 | Bát Nhã trực giải | Chơn Không | 1973 | 
| 3 | Pháp Hoa đề cương | Chơn Không | 1975 | 
| VI. QUI CHẾ | |||
Tập 30 
 | |||
| 1 | Thanh Quy Tu Viện Chơn Không | Chơn Không | 1971 | 
| 2 | Diễn Văn Khai Giảng Khóa I | Chơn Không | 1971 | 
| 3 | Diễn Văn Khai Giảng Khóa II ở Tu Viện Chơn Không và Khóa I ở Tu Viện Bát Nhã | Chơn Không | 1974 | 
| 4 | Diễn Văn Khai Giảng Khóa I ở Tu Viện Linh Quang | Chơn Không | 1974 | 
| 5 | Nội qui Thiền Viện Thường Chiếu | Thường Chiếu | 1975 | 
| 6 | Thanh Quy Thiền Viện Trúc Lâm | 1993 | |
| 7 | Diễn Văn Lễ Đặt Đá Xây Dựng TV Trúc Lâm | 1993 | |
| 8 | Diễn Văn Lễ Khánh Thành TV Trúc Lâm | 1994 | |
| 9 | Diễn Văn Lễ Đặt Đá TV Trúc Lâm Yên Tử | 2002 | |
| 10 | Diễn Văn Lễ Khánh Thành TV Trúc Lâm Yên Tử | 2002 | |
Nguồn : Thiền Viện Hương Hải. 
 | ||
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét