16/05/2016

Từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng – Banking and Finance



 accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/ tài khoản nợ phải trả
  1. account holder  /ə’kaunts ‘houldə/: chủ tài khoản
  2. accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/ tài khoản phải thu
  3. accrual basis /ə’kru:əl ‘beisis/ phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
  4. amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/khấu hao
  5. arbitrage  /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ kiếm lời chênh lệch
  6. asset /’æset/ tài sản
  7. bankruptcy  /’bæɳkrəptsi/ sự phá sản, vỡ nợ
  8. bond /bɔnd/ trái phiếu
  9. boom /bu:m/ sự tăng vọt (giá cả)
  10. broker  /’broukə/ người môi giới
  11. capital  /’kæpitl/ vốn
  12. cash basis /kæʃ ‘beisis/ phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi
  13. certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/ chứng chỉ tiền gửi
  14. commodity /kə’mɔditi/ hàng hóa
  15. cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/ chi phí vốn
  16. cumulative /’kju:mjulətiv/ tích lũy
  17. collateral /kɔ’lætərəl/ tài sản ký quỹ
  18. debt /debt/ nợ
  19. deficit  /’defisit/ thâm hụt
  20. depreciation  /di,pri:ʃi’eiʃn/ sự giảm giá
  21. dividend  /’dividend/ lãi cổ phần
  22. equity /’ekwiti/ vốn cổ phần
  23. exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ quỹ đầu tư chỉ số
  24. fiduciary /fi’dju:ʃjəri/ ủy thác
  25. fund  /fʌnd/ quỹ
  26. growth stock /grouθ stɔk/ cổ phiếu tăng trưởng
  27. hedge fund /hedʤ fʌnd/ quỹ đầu cơ
  28. invest /in’vest/ đầu tư
  29. investor  /in’vestə/ nhà đầu tư
  30. invoice  /’invɔis/ danh đơn hàng gửi
  31. leverage /’li:vəridʒ/ đòn bảy
  32. liability  /,laiə’biliti/ nghĩa vụ pháp lý
  33. margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ tài khoản ký quỹ
  34. money market /’mʌni ‘mɑ:kit/ thị trường tiền tệ
  35. mortgage /’mɔ:gidʒ/ thế chấp
  36. mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/ quỹ tương hỗ
  37. paycheck /pei tʃek/ xác nhận tiền lương
  38. portfolio /pɔ:t’fouljou/ hồ sơ năng lực
  39. premium /’pri:mjəm/ phí bảo hiểm
  40. profit /profit/ tiền lãi, lợi nhuận
  41. real estate /riəl is’teit/ bất động sản
  42. recession  /ri’seʃn/ sự suy thoái
  43. revenue /’revinju:/ thu nhập
  44. saving /’seiviɳ/ tiết kiệm
  45. shareholder /’ʃeə,houldə/ cổ đông
  46. short selling /ʃɔ:t seliɳ/ bán khống
  47. stock /stɔk/ cổ phiếu
  48. trade  /treid/ sự mua bán
  49. Treasury bill /’treʤəri bill/ kỳ phiếu kho bạc
  50. treasury stock /’treʤəri stɔk/ cổ phiếu ngân quỹ
  51. tycoon  /tai’ku:n/ nhà tài phiệt
  52. value /’vælju:/ giá trị
  53. venture capital /’ventʃə ‘kæpitl/ đầu tư mạo hiểm
  54. volatility /,vɔlə’tiliti/ mức biến động
Amortization also applies to asset balances, such as discount on notes receivable, deferred charges, and some intangible assets.
Khấu hao cũng áp dụng cho số dư tài sản, chẳng hạn như ghi giảm giá trên các khoản phải thu được chiết khấu, phí trả chậm và một số tài sản cố định vô hình.
Cost of capital refers to the opportunity cost of making a specific investment.
Chi phí vốn đề cập tới chi phí cơ hội của một khoản đầu tư cụ thể.
In a margin account, the cash and securities in your account act as collateral for a line of credit in order to buy more stock.
Trong một tài khoản ký quỹ, tiền mặt và chứng khoán của bạn có vai trò như tài sản thế chấp cho hạn mức tín dụng để mua được nhiều cổ phiếu hơn.
Shareholders voted to liquidate the company’s assets.
Cổ đông đã bỏ phiếu để thanh lý tài sản của công ty.
Short selling is a trading strategy that seeks to capitalize on an anticipated decline in the price of a security.
Bán khống là một chiến dịch kinh doanh tìm cách lợi dụng sự suy giảm giá trong dự kiến của một chứng khoán.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét