accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/ tài khoản nợ phải trả
- account holder /ə’kaunts ‘houldə/: chủ tài khoản
- accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/ tài khoản phải thu
- accrual basis /ə’kru:əl ‘beisis/ phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi
- amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/khấu hao
- arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ kiếm lời chênh lệch
- asset /’æset/ tài sản
- bankruptcy /’bæɳkrəptsi/ sự phá sản, vỡ nợ
- bond /bɔnd/ trái phiếu
- boom /bu:m/ sự tăng vọt (giá cả)
- broker /’broukə/ người môi giới
- capital /’kæpitl/ vốn
- cash basis /kæʃ ‘beisis/ phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi
- certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/ chứng chỉ tiền gửi
- commodity /kə’mɔditi/ hàng hóa
- cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/ chi phí vốn
- cumulative /’kju:mjulətiv/ tích lũy
- collateral /kɔ’lætərəl/ tài sản ký quỹ
- debt /debt/ nợ
- deficit /’defisit/ thâm hụt
- depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/ sự giảm giá
- dividend /’dividend/ lãi cổ phần
- equity /’ekwiti/ vốn cổ phần
- exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ quỹ đầu tư chỉ số
- fiduciary /fi’dju:ʃjəri/ ủy thác
- fund /fʌnd/ quỹ
- growth stock /grouθ stɔk/ cổ phiếu tăng trưởng
- hedge fund /hedʤ fʌnd/ quỹ đầu cơ
- invest /in’vest/ đầu tư
- investor /in’vestə/ nhà đầu tư
- invoice /’invɔis/ danh đơn hàng gửi
- leverage /’li:vəridʒ/ đòn bảy
- liability /,laiə’biliti/ nghĩa vụ pháp lý
- margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ tài khoản ký quỹ
- money market /’mʌni ‘mɑ:kit/ thị trường tiền tệ
- mortgage /’mɔ:gidʒ/ thế chấp
- mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/ quỹ tương hỗ
- paycheck /pei tʃek/ xác nhận tiền lương
- portfolio /pɔ:t’fouljou/ hồ sơ năng lực
- premium /’pri:mjəm/ phí bảo hiểm
- profit /profit/ tiền lãi, lợi nhuận
- real estate /riəl is’teit/ bất động sản
- recession /ri’seʃn/ sự suy thoái
- revenue /’revinju:/ thu nhập
- saving /’seiviɳ/ tiết kiệm
- shareholder /’ʃeə,houldə/ cổ đông
- short selling /ʃɔ:t seliɳ/ bán khống
- stock /stɔk/ cổ phiếu
- trade /treid/ sự mua bán
- Treasury bill /’treʤəri bill/ kỳ phiếu kho bạc
- treasury stock /’treʤəri stɔk/ cổ phiếu ngân quỹ
- tycoon /tai’ku:n/ nhà tài phiệt
- value /’vælju:/ giá trị
- venture capital /’ventʃə ‘kæpitl/ đầu tư mạo hiểm
- volatility /,vɔlə’tiliti/ mức biến động
Amortization also applies to asset balances, such as discount on notes receivable, deferred charges, and some intangible assets.
Khấu hao cũng áp dụng cho số dư tài sản, chẳng hạn như ghi giảm giá trên các khoản phải thu được chiết khấu, phí trả chậm và một số tài sản cố định vô hình.
Cost of capital refers to the opportunity cost of making a specific investment.
Chi phí vốn đề cập tới chi phí cơ hội của một khoản đầu tư cụ thể.
In a margin account, the cash and securities in your account act as collateral for a line of credit in order to buy more stock.
Trong một tài khoản ký quỹ, tiền mặt và chứng khoán của bạn có vai trò như tài sản thế chấp cho hạn mức tín dụng để mua được nhiều cổ phiếu hơn.
Shareholders voted to liquidate the company’s assets.
Cổ đông đã bỏ phiếu để thanh lý tài sản của công ty.
Short selling is a trading strategy that seeks to capitalize on an anticipated decline in the price of a security.
Bán khống là một chiến dịch kinh doanh tìm cách lợi dụng sự suy giảm giá trong dự kiến của một chứng khoán.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét